Từ điển Thiều Chửu
罅 - há
① Chỗ nứt, đồ sành có chỗ nứt nẻ gọi là há. ||② Sự gì có chỗ hở để xen vào được cũng gọi là há.

Từ điển Trần Văn Chánh
罅 - há
(văn) Khe hở, chỗ nứt, vết rạn nứt: 雲罅 Khe hở giữa đám mây; 石罅 Vết nứt trên tảng đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
罅 - há
Nứt ra. Đồ nặn bằng đất đem nung, bị nứt ra — Cái khe hở, chỗ sơ hở của sự việc. Cũng đọc Hách.